NIÊN GIÁM THỐNG KÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI
1. THÔNG TIN
Tên trường (theo Quyết định mới nhất): |
Trường Tiểu học Phúc Lợi |
Tên trước đây: |
Trường Phổ thông cơ sở cấp 1 + 2 Phúc Lợi |
Cơ quan chủ quản: |
Uỷ ban nhân dân quận Long Biên |
Thành phố |
Hà Nội |
Quận |
Long Biên |
Phường |
Phúc Lợi |
Điện thoại cơ quan |
024.6660.5918 |
Website |
https://thphucloi.longbien.edu.vn |
Fanpage |
https://www.facebook.com/profile.php?id=100072085177664 |
Địa chỉ Mail |
c1phucloi-lb@hanoiedu.vn |
Năm thành lập trường |
1991 |
Loại hình |
Công lập |
Năm được công nhận Trường Chuẩn Quốc gia |
2014 |
2. SỐ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
Năm học |
Năm học 2017 - 2018 |
Năm học 2018 - 2019 |
Năm học 2019 - 2020 |
Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2021 - 2022 |
Tổng số |
31 |
38 |
42 |
48 |
47 |
3. SỐ LIỆU TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN (Số liệu tại thời điểm thống kê: Tháng 10 năm 2021)
Thành phần |
Tổng số |
Nữ |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
Chưa
đạt chuẩn
(Cao đẳng) |
Đạt
chuẩn
(Đại học) |
Trên
chuẩn
(Thạc sĩ) |
Hiệu trưởng |
01 |
01 |
|
|
01 |
|
Phó hiệu trưởng |
02 |
02 |
|
02 |
|
|
Giáo viên |
38 |
36 |
12 |
25 |
01 |
|
Nhân viên |
06 |
04 |
03 |
03 |
|
|
Tổng |
47 |
43 |
15 |
30 |
02 |
|
4. SỐ HỌC SINH / SỐ LỚP
Khối lớp |
Năm học 2017 - 2018 |
Năm học 2018 - 2019 |
Năm học
2019 - 2020 |
Năm học 2020 - 2021 |
Năm học
2021 - 2022 |
Lớp 1 |
233HS/6 lớp |
317 HS/8 lớp |
309HS/7 lớp |
368HS/10 lớp |
222HS/6 lớp |
Lớp 2 |
194HS/5 lớp |
241HS/6 lớp |
330HS/7 lớp |
321HS/7 lớp |
261HS/7 lớp |
Lớp 3 |
163HS/4 lớp |
198HS/5 lớp |
251HS/6 lớp |
343HS/7 lớp |
215HS/6 lớp |
Lớp 4 |
186HS/4 lớp |
173HS/4 lớp |
206HS/4 lớp |
262HS/6 lớp |
247HS/6 lớp |
Lớp 5 |
178HS/4 lớp |
194HS/4 lớp |
181HS/4 lớp |
211HS/4 lớp |
199HS/4 lớp |
Cộng |
954HS/23 lớp |
1123HS/27 lớp |
1277HS/28 lớp |
1505HS/34 lớp |
1144HS/28 lớp |
5. CƠ CẤU KHỐI CÔNG TRÌNH CỦA NHÀ TRƯỜNG
Tên khối công trình |
Năm học
2017 - 2018 |
Năm học
2018 - 2019 |
Năm học
2019 - 2020 |
Năm học
2020 - 2021 |
Năm học
2021 - 2022 |
1. Khối phòng Hành chính quản trị |
07 |
07 |
07 |
07 |
07 |
Hiệu trưởng |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Phó Hiệu trưởng |
01 |
02 |
01 |
02 |
02 |
Văn phòng |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
P. Đảng, đoàn thể |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Bảo vệ |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Khu để xe GV |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Khu VS GV, CB, NV |
X |
X |
X |
X |
X |
2. Khối phòng học tập |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
Phòng học |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
Âm nhạc |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
Mĩ thuật |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Khoa học - Công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tin học |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Tiếng Anh 1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Tiếng Anh 2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Tiếng Anh 3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
P. Đa chức năng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3. Khối phòng hỗ trợ học tập |
06 |
06 |
06 |
06 |
06 |
Thư viện |
03 |
03 |
03 |
03 |
03 |
P. Thiết bị giáo dục |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
P. Tư vấn học đường và hỗ trợ GD HS khuyết tật học hòa nhập |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 |
P. Đội thiếu niên |
01 |
01 |
01 |
01 |
P. Truyền thống |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
4. Khối phụ trợ |
05 |
05 |
05 |
05 |
05 |
Phòng họp |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Phòng nghỉ GV |
P. y tế trường học |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Nhà kho |
02 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Khu để xe HS |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Khu VS HS |
X |
X |
X |
X |
X |
Cổng, hàng rào |
X |
X |
X |
X |
X |
5. Khu vui chơi, TDTT |
|
|
|
|
|
Nhà đa năng (Nhà thể chất) |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
Sân chung |
X |
X |
X |
X |
X |
Sân TDTT |
X |
X |
X |
X |
X |
6. Khu phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
Nhà bếp |
X |
X |
X |
X |
X |
Kho bếp |
X |
X |
X |
X |
X |
Nhà ăn |
X |
X |
X |
X |
X |
7. Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước sạch |
X |
X |
X |
X |
x |
Hệ thống cấp điện |
X |
X |
X |
X |
X |
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
X |
X |
X |
X |
X |
Hạ tầng CNTT, liên lạc |
X |
X |
X |
X |
X |
Khu thu gom rác thài |
X |
X |
X |
X |
X |
Tổng số phòng |
68 |
68 |
68 |
68 |
68 |
6. SỐ LIỆU TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng (Bộ/Chiếc) |
1 |
Máy tính phục vụ CBGVNV |
10 |
2 |
Máy tính phục vụ HS |
80 |
3 |
Máy chiếu Projector + điều khiển |
28 |
4 |
Màn chiếu + màn hình |
28 |
5 |
Máy chiếu đa vật thể |
01 |
6 |
Hệ thống âm thanh giảng dạy |
01 |
7 |
Ti vi |
0 |
8 |
Bảng tương tác thông minh |
0 |
9 |
Máy in |
10 |